STT | Tiết | Môn | Lớp | Đầu bài theo PPCT | Tuần (PP) | Tiết (PP) | Thiết bị thiếu | Họ tên |
1 | 1 | Công nghệ | 6C | Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm | 11 | 11 | | Vũ Văn Tranh |
2 | 1 | Đại số | 9A | Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 | 44 | | Vũ Thị Hướng |
3 | 1 | Đại số | 8B | Luyện tập chung (Hình) | 12 | 45 | | Hoàng Thị Hoài |
4 | 1 | Địa lí | 7A | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (tiết 2) | 12 | 16 | | Phạm Thị Hường |
5 | 1 | HĐ trải nghiệm | 7D | HĐGDCĐ: Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm ( tiết 2) | 11 | 35 | | Tăng Thị Thuyến |
6 | 1 | KHTN – Hoá học | 8D | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (T1) | 12 | 23 | | Bùi Thị Mai |
7 | 1 | KHTN – Sinh học | 6D | Bài 26. Khóa lưỡng phân | 12 | 23 | | Đoàn Đức Chí |
8 | 1 | KHTN – Vật lí | 6A | Bài 40. Lực là gì? | 12 | 12 | | Trần Văn Trọng |
9 | 1 | Ngữ văn | 8C | Đọc VB2: Lai Tân (Hồ Chí Minh) | 12 | 45 | | Hoàng Thị Ngần |
10 | 1 | Ngữ văn | 6B | Bài 4: Quê hương yêu dấu
Đọc văn bản: Chùm ca dao về quê hương, đất nước | 12 | 45 | | Nguyễn Thị Hà Nguyên |
11 | 1 | Ngữ văn | 9B | Đọc VB2: Từ “Thằng quỷ nhỏ” của Nguyễn Nhật Ánh nghĩ về những phẩm chất của một tác phẩm viết cho thiếu nhi (Trần Văn Toàn) | 12 | 46 | | Hoàng Thị Quyên |
12 | 1 | Thể dục | 9C | Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu năm nghiêng | 12 | 22 | | Nguyễn Thị Ngoan |
13 | 1 | Thể dục | 7B | Chủ đề 2: Nhảy xa kiểu Ngồi | 12 | 23 | | Ngô Xuân Thắng |
14 | 2 | Âm nhạc | 6B | - Âm nhạc thường thức: Giới thiệu hình thức hát bè. - Ôn tập Bài đọc nhạc số 2 | 11 | 11 | | Nguyễn Thị Diệu Nga |
15 | 2 | Công nghệ | 7D | Bài 6. Dự án trồng rau an toànTiếp theo) | 12 | 12 | | Đoàn Đức Chí |
16 | 2 | Đại số | 9A | Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 | 45 | | Vũ Thị Hướng |
17 | 2 | Đại số | 8D | Luyện tập chung (Hình) | 12 | 45 | | Hoàng Thị Hoài |
18 | 2 | Địa lí | 7C | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (tiết 2) | 12 | 16 | | Phạm Thị Hường |
19 | 2 | Địa lí | 6B | Bài 12: Núi lửa và động đất | 12 | 19 | | Hoàng Thị Ngần |
20 | 2 | KHTN – Hoá học | 7A | Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 12 | 12 | | Lê Thị Huyền |
21 | 2 | KHTN – Hoá học | 7D | Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 12 | 12 | | Lê Thị Huyền |
22 | 2 | KHTN – Hoá học | 8B | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (T1) | 12 | 23 | | Bùi Thị Mai |
23 | 2 | KHTN – Sinh học | 9C | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng.(tiết 3) | 13 | 13 | | Đoàn Thị Hương |
24 | 2 | KHTN – Vật lí | 6C | Bài 40. Lực là gì? | 12 | 12 | | Trần Văn Trọng |
25 | 2 | Ngoại ngữ | 9B | Unit 4. Skills 2 | 12 | 33 | | Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
26 | 2 | Ngoại ngữ | 6A | Unit 4. Looking back + project | 12 | 34 | | Nguyễn Thị Huyền (A) |
27 | 2 | Ngữ văn | 7B | Đọc VB: Mùa xuân nho nhỏ (tt) | 12 | 45 | | Nguyễn Thị Hà Nguyên |
28 | 2 | Ngữ văn | 6D | Đọc văn bản: Chùm ca dao về quê hương, đất nước(tt) | 12 | 46 | | Lê Thị Nguyệt |
29 | 2 | Thể dục | 8A | Chủ đề: Nhảy cao kiểu bước qua | 12 | 23 | | Ngô Xuân Thắng |
30 | 3 | Đại số | 8D | Luyện tập chung (Hình) | 12 | 46 | | Hoàng Thị Hoài |
31 | 3 | Địa lí | 7B | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (tiết 2) | 12 | 16 | | Phạm Thị Hường |
32 | 3 | Địa lí | 6A | Bài 12: Núi lửa và động đất | 12 | 19 | | Hoàng Thị Ngần |
33 | 3 | HĐ trải nghiệm | 7A | HĐGDCĐ: Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm ( tiết 2) | 11 | 35 | | Tăng Thị Thuyến |
34 | 3 | HĐ trải nghiệm | 6D | Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân: 2.Ứng phó với thiên tai(Tiếp theo) | 13 | 13 | | Trần Văn Trọng |
35 | 3 | KHTN – Sinh học | 6B | Bài 26. Khóa lưỡng phân | 12 | 23 | | Đoàn Đức Chí |
36 | 3 | KHTN – Sinh học | 9C | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng.(tiết 3) | 13 | 13 | | Đoàn Thị Hương |
37 | 3 | Ngoại ngữ | 7C | Unit 4. Looking back & project | 12 | 34 | | Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
38 | 3 | Ngữ văn | 8B | Đọc VB2: Lai Tân (Hồ Chí Minh)(tiếp theo) | 12 | 46 | | Lê Thị Nguyệt |
39 | 3 | Thể dục | 9B | Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu năm nghiêng | 12 | 22 | | Nguyễn Thị Ngoan |
40 | 3 | Thể dục | 8C | Chủ đề: Nhảy cao kiểu bước qua | 12 | 23 | | Ngô Xuân Thắng |
41 | 4 | Công nghệ | 6A | Bài 5. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm(tiếp theo) | 12 | 12 | | Đoàn Đức Chí |
42 | 4 | Đại số | 7A | Bài 17. Thu thập và phân loại dữ liệu. | 11 | 44 | | Vũ Thị Hướng |
43 | 4 | Đại số | 6C | Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên (tiết 3) | 12 | 46 | | Trần Văn Trọng |
44 | 4 | Địa lí | 7D | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (tiết 2) | 12 | 16 | | Phạm Thị Hường |
45 | 4 | HĐ trải nghiệm | 7B | HĐGDCĐ: Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm ( tiết 2) | 11 | 35 | | Tăng Thị Thuyến |
46 | 4 | HĐ trải nghiệm | 8B | Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng từ chối trong cuộc sống hằng ngày. Đánh giá chủ đề 3 | 12 | 36 | | Hoàng Thị Hoài |
47 | 4 | KHTN – Hoá học | 7C | Bài 3. Nguyên tố hóa học ( tiếp theo) | 11 | 11 | | Lê Thị Huyền |
48 | 4 | KHTN – Hoá học | 8A | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (T1) | 12 | 23 | | Bùi Thị Mai |
49 | 4 | Ngoại ngữ | 8A | Unit 5. Getting started | 12 | 35 | | Nguyễn Thị Huyền (A) |
50 | 4 | Ngữ văn | 9C | Thực hành tiếng Việt: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. | 12 | 45 | | Hoàng Thị Quyên |
51 | 4 | Ngữ văn | 6B | Đọc văn bản: Chùm ca dao về quê hương, đất nước(tt) | 12 | 46 | | Nguyễn Thị Hà Nguyên |
52 | 4 | Ngữ văn | 8C | Đọc VB2: Lai Tân (Hồ Chí Minh)(tiếp theo) | 12 | 46 | | Hoàng Thị Ngần |
53 | 4 | Ngữ văn | 6D | Thực hành tiếng Việt: Từ đồng âm và từ đa nghĩa | 12 | 47 | | Lê Thị Nguyệt |
54 | 4 | Thể dục | 9A | Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu năm nghiêng | 12 | 22 | | Nguyễn Thị Ngoan |
55 | 4 | Thể dục | 8D | Chủ đề: Nhảy cao kiểu bước qua | 12 | 23 | | Ngô Xuân Thắng |
56 | 5 | HĐ trải nghiệm | 9B | SHL: Chia sẻ kết quả ứng phó với những căng thẳng trong quá trình học tập và áp lực của cuộc sống. (tiết 2) Đánh giá chủ đề 3 | 1 | 36 | | Vũ Thị Hướng |
57 | 5 | HĐ trải nghiệm | 6A | SHL: Đảm bảo an toàn trong một số tình huống nguy hiểm và thiên tai | 11 | 11 | | Trần Văn Trọng |
58 | 5 | HĐ trải nghiệm | 6C | SHL: Đảm bảo an toàn trong một số tình huống nguy hiểm và thiên tai (tiết 2) | 12 | 35 | | Đoàn Thị Hương |
59 | 5 | HĐ trải nghiệm | 7B | SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng bảo vệ bản thân trong các tình huống nguy hiểm | 12 | 36 | | Nguyễn Thị Hà Nguyên |
60 | 5 | HĐ trải nghiệm | 9A | SHL: Chia sẻ kết quả ứng phó với những căng thẳng trong quá trình học tập và áp lực của cuộc sống. (tiết 2) Đánh giá chủ đề 3 | 12 | 36 | | Nguyễn Thị Ngoan |
61 | 5 | HĐ trải nghiệm | 8D | Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng từ chối trong cuộc sống hằng ngày. Đánh giá chủ đề 3 | 12 | 36 | | Lê Thị Nguyệt |
62 | 5 | HĐ trải nghiệm | 7C | SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng bảo vệ bản thân trong các tình huống nguy hiểm | 12 | 36 | | Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
63 | 5 | HĐ trải nghiệm | 7D | SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng bảo vệ bản thân trong các tình huống nguy hiểm | 12 | 36 | | Tăng Thị Thuyến |