Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập |
1 | | Bài 22. Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng | tranh hình 34 SGK phóng to | Đoàn Đức Chí |
1 | | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, cóc thủy tinh 50ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất. - Hóa chất: dung dịch HCl 0,1M, dung dịch HCl 1M, đinh sắt, viên C sủi, đá vôi dạng viên, đá vôi dạng bột, nước oxy già (y tế) H2O2 3%, manganese dioxide (MnO2, dạng bột) - Máy tính, MC | Lê Thị Huyền |
1 | 1 | chủ đề 1: em với nhà trường | | Đoàn Đức Chí |
1 | 1 | Chủ đề 1: Em với nhà trường | | Đoàn Đức Chí |
1 | 1 | Tri thức Ngữ văn + Đọc: "Bầy chim chìa vôi " | Máy tính | Phạm Thị Hường |
1 | 1 | Tập hợp. Phần tử của tập hợp | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
1 | 1 | Bài 1. Tập hợp | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
1 | 2 | Bài 2. Cách ghi số tự nhiên | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
1 | 2 | Tập hợp số tự nhiên | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
1 | 2 | Đọc: "Bầy chim chìa vôi " | Máy tính | Phạm Thị Hường |
1 | 3 | Đọc: "Bầy chim chìa vôi " | Máy tính | Phạm Thị Hường |
1 | 3 | Ghi số tự nhiên | 1 Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
1 | 3 | Bài 3. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
1 | 4 | Thực hành Tiếng Việt | Máy tính | Phạm Thị Hường |
1 | 70 | Chương trình Ngữ văn địa phương | | Trần Thị Tỉnh |
2 | 2 | Chủ đề 1: Em với nhà trường | | Đoàn Đức Chí |
2 | 2 | Chủ đề 1: Em với nhà trường(tiếp theo) | | Đoàn Đức Chí |
2 | 4 | Số phần tử của một tập hợp | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
2 | 5 | Số phần tử của một tập hợp. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
2 | 5 | Thực hành Tiếng Việt | Máy tính | Phạm Thị Hường |
2 | 5 | Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
2 | 6 | Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiết 1) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
2 | 6 | Phép cộng và phép nhân | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
2 | 7 | Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiết 2) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
2 | 8 | Tìm hiểu chung về văn tự sự (tiếp) | | Nguyễn Thị Huyền (V) |
3 | 7 | Phép cộng và phép nhân. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
3 | 8 | Phép cộng và phép nhân. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
3 | 9 | Phép trừ và phép chia | Máy chiếu | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
3 | 9 | Luyện tập chung | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
3 | 10 | Bài 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.(Tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
3 | 11 | Bài 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.(Tiết 2) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
4 | 7 | Chủ đề 1: Chạy cự li ngắn | Còi, đồng hồ, dây đích, cờ phất. | Ngô Xuân Thắng |
4 | 8 | Chủ đề 1: Chạy cự li ngắn | Còi, đồng hồ, dây đích, cờ phất. | Ngô Xuân Thắng |
4 | 10 | Phép trừ và phép chia. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
4 | 11 | Phép trừ và phép chia. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
4 | 12 | Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. | 1 Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
4 | 12 | Unit 2. Communication | Computer room | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
4 | 13 | Bài 7. Thứ tự thực hiện phép tính | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
4 | 14 | Luyện tập chung | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
4 | 15 | Bài tập cuối chương I | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
5 | 13 | Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
5 | 14 | Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
5 | 15 | Thứ tự thực hiện các phép tính | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
5 | 16 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
5 | 17 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
5 | 17 | Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất (tiết 1) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
5 | 18 | Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất (tiết 2) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
5 | 19 | Bài 9. Dấu hiệu chia hết (tiết 1) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
6 | 6 | Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể (t2) | Máy tính máy chiếu | Lê Thị Huyền |
6 | 18 | Kiểm tra 45 phút | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
6 | 21 | Bài 9. Dấu hiệu chia hết (tiết 2) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
6 | 22 | Bài 10. Số nguyên tố (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
6 | 23 | Bài 10. Số nguyên tố (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
7 | 19 | Tính chất chia hết của một tổng | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
7 | 20 | Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
7 | 21 | Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
7 | 25 | Luyện tập chung | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
7 | 26 | Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất (tiết 1) | Thước, máy tính | Bùi Thị Mai |
7 | 27 | Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
8 | 22 | Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
8 | 23 | Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
8 | 24 | Ước và bội | 1- bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
8 | 29 | Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (tiết 1) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
8 | 30 | Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
8 | 37 | . Luyện tập chung (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
9 | 25 | Số nguyên tố. Hợp số. | 1-Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
9 | 26 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
9 | 27 | Phân tích ra thừa số nguyên tố | 1 Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
9 | 31 | Ôn tập giữa kì I ( t1) | Máy tính ( bảng phụ) , thước | Bùi Thị Mai |
9 | 33 | Ôn tập giữa kì I(Tiết 2) | Máy tính, máy chiếu , thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
9 | 38 | . Luyện tập chung (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
9 | 39 | Bài tập cuối chương II | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
10 | 28 | Phân tích ra thừa số nguyên tố. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
10 | 29 | Ước chung và bội chung | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
10 | 30 | Ước chung và bội chung. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
10 | 34 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I (cả số và hình) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
10 | 35 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I (cả số và hình) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
10 | 41 | Bài 13. Tập hợp các số nguyên (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
11 | 31 | Ước chung lớn nhất | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
11 | 32 | Ước chung lớn nhất. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
11 | 33 | Ước chung lớn nhất. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
11 | 42 | Kiểm tra Tiếng Việt | | Trần Thị Tỉnh |
11 | 42 | Bài 13. Tập hợp các số nguyên (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
11 | 43 | Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
11 | 43 | Trả bài Tập làm văn số 2 | | Trần Thị Tỉnh |
11 | 45 | Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
12 | 34 | Bội chung nhỏ nhất | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
12 | 35 | Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
12 | 36 | Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
12 | 46 | Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên (tiết 3) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
12 | 47 | Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
12 | 47 | Trả bài kiểm tra giữa kì I | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
13 | 37 | Ôn tập chương 1 | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
13 | 38 | Ôn tập chương 1 | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
13 | 39 | Kiểm tra 45' (chương 1) | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
13 | 49 | Luyện tập chung (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
13 | 50 | Luyện tập chung (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
14 | 40 | Làm quen với số nguyên âm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
14 | 41 | Tập hợp Z các số nguyên | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
14 | 42 | Thứ tự trong Z | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
14 | 53 | Bài 16. Phép nhân số nguyên (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
14 | 54 | Bài 16. Phép nhân số nguyên (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
15 | 43 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
15 | 44 | Cộng hai số nguyên cùng dấu | 1-Thước thẳng | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
15 | 45 | Cộng hai số nguyên khác dấu | 1-Thước thẳng | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
15 | 46 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
15 | 57 | Bài 17. Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
15 | 58 | Luyện tập chung (tiết 1) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
16 | 47 | Tính chất của phép cộng các số nguyên | 1 Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
16 | 48 | Tính chất của phép cộng các số nguyên | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
16 | 49 | Phép trừ hai số nguyên | 1 Thước thẳng | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
16 | 50 | Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
16 | 61 | Luyện tập chung (tiết 2) | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
16 | 62 | Bài tập ôn chương III | Thước kẻ, bảng phụ (máy tính) | Bùi Thị Mai |
16 | 62 | Bài tập cuối chương V | Máy tính, máy chiếu. | Tăng Thị Thuyến |
16 | 63 | Tấm thiệp và phòng học của em | MT- MC | Bùi Thị Mai |
17 | 51 | Quy tắc dấu ngoặc | 1 Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
17 | 52 | Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
17 | 53 | Ôn tập học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
17 | 54 | Ôn tập học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
17 | 65 | Ôn tập cuối kì I | Thước thẳng, bảng phụ(máy tính) | Bùi Thị Mai |
17 | 66 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA ( tiết 1) | MC, MT có cài phần mềm GeoGebra | Bùi Thị Mai |
17 | 67 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA . (Tiết 2) | MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 | Bùi Thị Mai |
17 | 68 | Sử dụng máy tính cầm tay.(Tiết 1) | Máy tính cầm tay | Bùi Thị Mai |
18 | 55 | Kiểm tra học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
18 | 56 | Kiểm tra học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
18 | 57 | Trả bài kiểm tra học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
18 | 58 | Trả bài kiểm tra học kì I | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
18 | 69 | Kiểm tra cuối kì I ( cả số và hình) | Thước thẳng, bảng phụ(máy tính) | Bùi Thị Mai |
18 | 70 | Kiểm tra cuối kì I ( cả số và hình) | Thước thẳng, bảng phụ(máy tính) | Bùi Thị Mai |
18 | 71 | Sử dụng máy tính cầm tay.(Tiết 2) | Máy tính cầm tay | Bùi Thị Mai |
18 | 72 | Trả bài kiểm tra cuối kì I | Thước thẳng, bảng phụ(máy tính) | Bùi Thị Mai |
19 | 73 | Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
19 | 74 | Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương (tiết 1) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
19 | 75 | Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương (tiết 2) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
20 | 59 | Quy tắc chuyển vế | bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
20 | 60 | Nhân hai số nguyên khác dấu | 1-Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
20 | 61 | Nhân hai số nguyên cùng dấu | 1-Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
20 | 77 | Luyện tập chung | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
20 | 78 | Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 1) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
20 | 79 | Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 2) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
21 | 62 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
21 | 63 | Tính chất của phép nhân | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
21 | 64 | Tính chất của phép nhân. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
21 | 81 | Luyện tập chung | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
21 | 82 | Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số (tiết 1) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
21 | 83 | Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số (tiết 2) | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
22 | 65 | Bội và ước của một số nguyên | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
22 | 66 | Ôn tập chương II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
22 | 67 | Ôn tập chương II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
22 | 85 | Luyện tập chung | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
22 | 86 | Bài 27. Hai bài toán về phân số | máy tính , thước kẻ | Bùi Thị Mai |
22 | 87 | Luyện tập chung (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
23 | 68 | Kiểm tra 45' chương II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
23 | 69 | Mở rộng khái niệm phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
23 | 70 | Phân số bằng nhau | 1-Bảng phụ | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
23 | 89 | Luyện tập chung (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
23 | 90 | Ôn tập chương VI | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
23 | 91 | Bài 28. Số thập phân | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
24 | 71 | Tính chất cơ bản của phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
24 | 72 | Rút gọn phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
24 | 73 | Rút gọn phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
24 | 93 | Bài 29. Tính toán với số thập phân (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
24 | 94 | Bài 29. Tính toán với số thập phân (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
24 | 95 | Bài 29. Tính toán với số thập phân (tiết 3) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
25 | 74 | Rút gọn phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
25 | 75 | Quy đồng mẫu nhiều phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
25 | 76 | Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
25 | 97 | Bài 29. Tính toán với số thập phân (tiết 4) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
25 | 98 | Bài 30. Làm tròn và ước lượng | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
25 | 99 | Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
26 | 77 | So sánh phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
26 | 78 | Phép cộng phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
26 | 79 | Phép cộng phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
26 | 101 | Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
26 | 102 | Luyện tập chung (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
26 | 103 | Ôn tập giữa kì II | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
27 | 26 | Thực hành: Trồng cây ăn quả(cây vải, cây nhãn) | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
27 | 80 | Tính chất của phép cộng phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
27 | 81 | Tính chất của hép cộng phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
27 | 82 | Phép trừ phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
27 | 105 | Kiểm tra giữa kì II | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
27 | 106 | Kiểm tra giữa kì II | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
27 | 107 | Luyện tập chung (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
28 | 83 | Phép trừ phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
28 | 84 | Phép nhân phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
28 | 85 | Tính chất cơ bản của phép nhân phân số | Máy chiếu | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
28 | 109 | Ôn tập chương VII | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
28 | 110 | Bài 38. Dữ liệu và thu thập số liệu (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
28 | 111 | Bài 38. Dữ liệu và thu thập số liệu (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
29 | 86 | Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập | Máy chiếu | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
29 | 87 | Phép chia phân số | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
29 | 88 | Phép chia phân số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
29 | 113 | Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
29 | 114 | Bài 40. Biểu đồ cột (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
29 | 115 | Bài 40. Biểu đồ cột (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
30 | 89 | Hỗn số, số thập phân, phần trăm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
30 | 90 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
30 | 91 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
30 | 117 | Bài 41. Biểu đồ cột kép | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
30 | 118 | Luyện tập chung (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
30 | 119 | Trả bài kiểm tra giữa kì II | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
31 | 92 | Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
31 | 93 | Kiểm tra 45 phút | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
31 | 94 | Tìm giá trị phân số của một số cho trước | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
31 | 121 | Luyện tập chung (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
31 | 122 | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
31 | 123 | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
32 | 95 | Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
32 | 96 | Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
32 | 97 | Tìm số biết giá trị phân số của nó | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
32 | 125 | Bài 43. Xác suất thực nghiệm | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
32 | 126 | Luyện tập chung | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
32 | 127 | Ôn tập chương IX (tiết 1) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
33 | 98 | Tìm số biết giá trị phân số của nó. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
33 | 99 | Tìm số biết giá trị phân số của nó. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
33 | 100 | Tìm tỉ số của hai số | Máy chiếu | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
33 | 129 | Ôn tập chương IX (tiết 2) | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
33 | 130 | Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình | MT-MC | Bùi Thị Mai |
33 | 131 | Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè. (Tiết 1) | MT-MC | Bùi Thị Mai |
34 | 65 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình(tiếp theo) | Máy tính | Đoàn Đức Chí |
34 | 65 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình(tiếp theo) | Máy tính | Đoàn Đức Chí |
34 | 66 | Ôn tập chương IV | Máy tính | Đoàn Đức Chí |
34 | 101 | Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
34 | 102 | Biểu đồ phần trăm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
34 | 103 | Biểu đồ phần trăm. Luyện tập | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
34 | 104 | Ôn tập chương III | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
34 | 133 | Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè. (Tiết 2) | MT-MC | Bùi Thị Mai |
34 | 134 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA . (Tiết 1) | MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 | Bùi Thị Mai |
34 | 135 | Ôn tập cuối kì II | Máy tính, thước kẻ. | Bùi Thị Mai |
35 | 67 | Ôn tập học kì II | Máy tính | Đoàn Đức Chí |
35 | 70 | Ôn tập | Máy tính | Đoàn Đức Chí |
35 | 105 | Ôn tập chương III | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
35 | 106 | Ôn tập cuối năm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
35 | 107 | Ôn tập cuối năm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
35 | 108 | Ôn tập cuối năm | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
35 | 137 | Kiểm tra cuối kì II | | Bùi Thị Mai |
35 | 138 | Kiểm tra cuối kì II (tiết 2) | | Bùi Thị Mai |
35 | 139 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA . (Tiết 2) | MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 | Bùi Thị Mai |
35 | 140 | Trả bài kiểm tra cuối kì II | | Bùi Thị Mai |
36 | 69 | Kiểm tra học kỳ II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
36 | 70 | Thực hành tham quan thiên nhiên | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
36 | 109 | Kiểm tra học kì II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
36 | 110 | Kiểm tra học kì II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |
36 | 111 | Trả bài kiểm tra học kì II | | Tăng Thị Thuyến, Hoàng Thị Hoài |